Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
パータンマッチング法 | phần mềm diệt virus sử dụng những đoạn mã đặc trưng của những virus đã được biết từ trước và so sánh với các chương trình hiện tại | |
ビヘイビア法 | phần mềm diệt virus kiểm tra hành động của các chương trình nếu có hành động khả nghi như ghi , copy file gia tăng liên tục | |
ハニーポット | Các công ty sử dụng các server dễ bị tấn công để làm mồi nhử (おとり) nhằm thu thập các phương pháp tấn công | |
サンドボックス | chạy phần mềm chương trình tại 1 nơi biệt lập để kiểm tra xem có virus hay không | |
DMZ | Nằm giữa mạng LAN và mạng internet có chức năng như 2 filewall. DMZ có thể được access từ cả mạng LAN và mạng ngoài internet nhưng từ DMZ thì không thể access ngược vào mạng LAN. 公開サーバ thường được đặt ở DMZ | |
SSIDステルス | giấu ko hiển thị SSID của wifi | |
検疫ネットワーク | けんえきネットワーク | Kiểm tra máy tính có bị nhiễm virus không trước khi cho phép kết nối vào mạng Lan |
耐タンパ製 | たいタンパせい | chống giả mạo dành cho IC card |
DLP | Data Loss Prevention | chống rò rỉ dữ liệu ra ngoài |
SIEM | Security Information and Event Management | hệ thống theo dõi phân tích log để phát hiện bất thường |
UTM | Unified Threat Management | Sản phẩm tổng hợp của các phần mềm bảo mật cung cấp cho các công ty vừa và nhỏ |
SSLアクセラレータ | Sản phẩm giúp giảm tải cho server web khi mã hóa và giải mã với SSl. (Có thể dùng với TLS bảo mật hơn SSL) | |
BYOD | Bring Your Own Device | sử dụng thiết bị của cá nhân dùng cho công việc |
シャドーIT><サンクションIT | sử dụng thiết bị cá nhân chưa dc cho phép vào công việc >< đã được cho phép | |
MDM | Mobile Device Management | có thể khóa hay xóa dữ liệu từ xa khi bị mất thiết bị di động |
リモートワイプ | xóa dữ liệu từ xa | |
VDI | Virtual Desktop Infrastructure | Chạy xử lý ở trên server ảo còn thiết bị thật chỉ hiển thị màn hình |
LANアナライザ | Phần mềm hay thiết bị theo dõi gói tin truyền trong mạng | |
セキュアブート | tránh malware khi khởi động OS | |
WORM | write once read many | Sử dụng thiết bị chỉ có thể ghi 1 lần sau đó ko thể thay đổi (CD-ROOM..) |
著作権 | ちょさくけん | quyền tác giả |
名誉 | めいよ | danh dự |
譲渡 | じょうと | chuyển giao |
公衆 | こうしゅう | công cộng |
商標 | しょうひょう | thương hiệu |
NISC | National Center of Incident readiness and Strategy for Cybersecurity | |
偏見 | へんけん | thành kiến |
デュアルシステム | 2 hệ thống cùng chạy xử lý giống nhau. | |
クロスチェック | デュアルシステム có thể so sánh kết quả của 2 hệ thống | |
デュプレックスシステム | thiết kế theo hệ thống chính phụ. Khác với デュアルシステム | |
ホットスタンバイ ウォームスタンバイ コールスタンバイ | – hệ thống phụ luôn khởi động sẵn và đồng bộ với hệ thống chính – hệ thống phụ luôn khởi động nhưng khi hệ thống chính có vấn đề mới đồng bộ – hệ thống chính có vấn đề mới khởi động hệ thống phụ và đồng bộ | |
シンクライアント | thin client | xử lý chủ yếu trên server client chỉ hiển thị |
NAS | Network attached Storage | |
SAN | Storage Area Network | |
フォールトアボイダンス | fault avoidance | phòng tránh lỗi |
フォールトトレラント | fault tolerant | giảm thiểu thiệt hại của lỗi |
フェールセーフ | fail safe | khi có lỗi cũng giữ trạn thái an toàn ( ví dụ khi barrier tàu bị mất điện sẽ tự động hạ xuống ko cho các xe đi vào) |
フェールソフト | fail soft | khi có lỗi phần nào thì chỉ phần đó dừng hoạt động |
フールブルーフ | fool proof | Khi thao tác nhầm cũng không gây ra thiệt hại nặng ( ví dụ máy giặt không đóng lắp bấm chạy sẽ ko chạy) |
RASIS | Reliability, Availability, Serviceability, Integrity, Security | |
MTBF | Mean Time Between Failures | tổng thời gian chạy bình thường / số lần lỗi |
MTTR | Mean Time To Repair | tổng thời gian lỗi / số lần lỗi |
レスポンスタイム | thời gian từ lúc request xong đến lúc nhận kết quả | |
ターンアラウンドタイム | thời gian từ lúc bắt đầu request đến khi nhận kết quả | |
スループット | lượng công việc được xử lý trong 1 giờ | |
ロールフォワード | roll forward | |
共有ロック | Khóa thao tác thêm sửa xóa bảng trong CSDL nhưng vẫn cho đọc | |
専用ロック | khóa tất cả thao tác với bảng trong CSDL | |
ロック粒度 | ロックりゅうど | Phạm vi dữ liệu được khóa (ví dụ số dòng trong bảng CSDL). Nếu khóa quá rộng dẫn đến lượng dữ liệu ko thể sử dùng tăng lên. Khóa quá chi tiết thì dẫn đến mất thời gian xử lý |
差分バックアップ | さぶんバックアップ | backup tất cả dữ liệu thay đổi so với lần full backup gần nhất. (Chỉ cần dùng dữ liệu cuối cùng của 差分バックアップ và dữ liệu lần fullbackup gần nhất để restore) |
増分バックアップ | ぞうぶんバックアップ | backup dữ liệu thay đổi so với lần backup gần nhất. Phải dùng tất cả những lần backup + lần fullbackup gần nhất để restore |
データウェアハウス | data ware house | |
データマート | Tạo DB riêng cho cho các phòng | |
データマイニング | phấn tích thống kê từ 1 lượng dữ liệu lớn để tìm ra mối quan hệ hay quy tắc | |
ビッグデータ | từ việc phân tích 1 lượng lớn dữ liệu để sinh ra business mới | |
データディクショナリ | tài liệu mô tả DB để tránh việc nhiều mục dữ liệu giống nhau | |
ディジタルフォレンジック | digital forensics | Thu thập lưu giữ bằng chứng về vi phạm security |