Từ vừng tiếng Nhật để thi 情報セキュリティマネジメント試験 P2

Từ vựngCách đọcÝ nghĩa
パータンマッチング法 phần mềm diệt virus sử dụng những đoạn mã đặc trưng của những virus đã được biết từ trước và so sánh với các chương trình hiện tại
ビヘイビア法phần mềm diệt virus kiểm tra hành động của các chương trình nếu có hành động khả nghi như ghi , copy file gia tăng liên tục
ハニーポットCác công ty sử dụng các server dễ bị tấn công để làm mồi nhử (おとり) nhằm thu thập các phương pháp tấn công
サンドボックスchạy phần mềm chương trình tại 1 nơi biệt lập để kiểm tra xem có virus hay không
DMZNằm giữa mạng LAN và mạng internet có chức năng như 2 filewall. DMZ có thể được access từ cả mạng LAN và mạng ngoài internet nhưng từ DMZ thì không thể access ngược vào mạng LAN. 公開サーバ thường được đặt ở DMZ
SSIDステルスgiấu ko hiển thị SSID của wifi
検疫ネットワークけんえきネットワークKiểm tra máy tính có bị nhiễm virus không trước khi cho phép kết nối vào mạng Lan
耐タンパ製たいタンパせいchống giả mạo dành cho IC card
DLPData Loss Preventionchống rò rỉ dữ liệu ra ngoài
SIEMSecurity Information and Event Managementhệ thống theo dõi phân tích log để phát hiện bất thường
UTMUnified Threat ManagementSản phẩm tổng hợp của các phần mềm bảo mật cung cấp cho các công ty vừa và nhỏ
SSLアクセラレータSản phẩm giúp giảm tải cho server web khi mã hóa và giải mã với SSl. (Có thể dùng với TLS bảo mật hơn SSL)
BYOD Bring Your Own Devicesử dụng thiết bị của cá nhân dùng cho công việc
シャドーIT><サンクションITsử dụng thiết bị cá nhân chưa dc cho phép vào công việc >< đã được cho phép
MDMMobile Device Managementcó thể khóa hay xóa dữ liệu từ xa khi bị mất thiết bị di động
リモートワイプxóa dữ liệu từ xa
VDIVirtual Desktop InfrastructureChạy xử lý ở trên server ảo còn thiết bị thật chỉ hiển thị màn hình
LANアナライザPhần mềm hay thiết bị theo dõi gói tin truyền trong mạng
セキュアブートtránh malware khi khởi động OS
WORMwrite once read manySử dụng thiết bị chỉ có thể ghi 1 lần sau đó ko thể thay đổi (CD-ROOM..)
著作権ちょさくけんquyền tác giả
名誉めいよdanh dự
譲渡じょうとchuyển giao
公衆こうしゅうcông cộng
商標しょうひょうthương hiệu
NISCNational Center of Incident readiness and Strategy for Cybersecurity
偏見へんけんthành kiến
デュアルシステム2 hệ thống cùng chạy xử lý giống nhau.
クロスチェックデュアルシステム có thể so sánh kết quả của 2 hệ thống
デュプレックスシステムthiết kế theo hệ thống chính phụ. Khác với デュアルシステム
ホットスタンバイ
ウォームスタンバイ
コールスタンバイ
– hệ thống phụ luôn khởi động sẵn và đồng bộ với hệ thống chính
– hệ thống phụ luôn khởi động nhưng khi hệ thống chính có vấn đề mới đồng bộ
– hệ thống chính có vấn đề mới khởi động hệ thống phụ và đồng bộ
シンクライアントthin clientxử lý chủ yếu trên server client chỉ hiển thị
NASNetwork attached Storage
SANStorage Area Network
フォールトアボイダンスfault avoidancephòng tránh lỗi
フォールトトレラントfault tolerantgiảm thiểu thiệt hại của lỗi
フェールセーフfail safekhi có lỗi cũng giữ trạn thái an toàn ( ví dụ khi barrier tàu bị mất điện sẽ tự động hạ xuống ko cho các xe đi vào)
フェールソフトfail softkhi có lỗi phần nào thì chỉ phần đó dừng hoạt động
フールブルーフfool proofKhi thao tác nhầm cũng không gây ra thiệt hại nặng ( ví dụ máy giặt không đóng lắp bấm chạy sẽ ko chạy)
RASISReliability, Availability, Serviceability, Integrity, Security
MTBFMean Time Between Failurestổng thời gian chạy bình thường / số lần lỗi
MTTRMean Time To Repairtổng thời gian lỗi / số lần lỗi
レスポンスタイムthời gian từ lúc request xong đến lúc nhận kết quả
ターンアラウンドタイムthời gian từ lúc bắt đầu request đến khi nhận kết quả
スループットlượng công việc được xử lý trong 1 giờ
ロールフォワードroll forward
共有ロックKhóa thao tác thêm sửa xóa bảng trong CSDL nhưng vẫn cho đọc
専用ロックkhóa tất cả thao tác với bảng trong CSDL
ロック粒度ロックりゅうどPhạm vi dữ liệu được khóa (ví dụ số dòng trong bảng CSDL). Nếu khóa quá rộng dẫn đến lượng dữ liệu ko thể sử dùng tăng lên. Khóa quá chi tiết thì dẫn đến mất thời gian xử lý
差分バックアップさぶんバックアップbackup tất cả dữ liệu thay đổi so với lần full backup gần nhất. (Chỉ cần dùng dữ liệu cuối cùng của 差分バックアップ và dữ liệu lần fullbackup gần nhất để restore)
増分バックアップぞうぶんバックアップbackup dữ liệu thay đổi so với lần backup gần nhất. Phải dùng tất cả những lần backup + lần fullbackup gần nhất để restore
データウェアハウスdata ware house
データマートTạo DB riêng cho cho các phòng
データマイニングphấn tích thống kê từ 1 lượng dữ liệu lớn để tìm ra mối quan hệ hay quy tắc
ビッグデータtừ việc phân tích 1 lượng lớn dữ liệu để sinh ra business mới
データディクショナリtài liệu mô tả DB để tránh việc nhiều mục dữ liệu giống nhau
ディジタルフォレンジック  digital forensics Thu thập lưu giữ bằng chứng về vi phạm security

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *