Từ vừng tiếng Nhật để thi 情報セキュリティマネジメント試験 P3

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
IP Sec nằm ở tầng network. Là secure protocal
POP 3Cổng 110. Protocol nhận mail. Ko lưu trạng thái mail nên khi chuyển sang thiết bị khác => tất cả mail đều là chưa đọc
IMAP 4 Protocol nhận mail. Có lưu trạng thái mail nên khi chuyển sang thiết bị khác trạng thái mail ko bị thay đổi
SMTPProtocol gửi mail. Cổng 25
TELNETTELetype NETworkCổng 23
FTPFile Transfer ProtocolCổng 21
SNMPSimple Network Management ProtocolProtocol điều khiển , theo dõi các thiết bị mạng từ xa
RADIUSRemote Authentication Dial In User ServiceProtocol xác thực khi kết nối từ bên ngoài vào
ステークホルダcác bên liên quan đến project (利害関係者)
PMBOKガイドProject Management Body of Knowledge
ITILInformation Technology Infrastructure LibraryNhững tiêu chuẩn mẫu để quản lý service
SLAService Level AgeementVăn bản thỏa thuận giữ người cùng cấp service và người sử dụng
OLAOperational Level AgreementVăn bản thỏa thuận của các phòng ban liên quan đến service (ví dụ phòng nào phụ trách sửa lỗi, phòng nào phụ trách vận hành)
RTORecovery Time ObjectiveThời gian để hệ thống hồi phục sau khi phát sinh sự cố
RPORecovery Point ObjectiveThời điểm hồi phục lại hệ thống (giống như backup 2 ngày 1 lần thì khi gặp sự cố có thể hồi phục về trạng thái 2 ngày trước
ファシリティマネジメントQuản lý cơ sở vật chất (ví dụ UPS giúp server chạy khi mất điện)
サービスデスク(ヘルプデスク)phòng hỗ trợ người dùng (help desk)
お墨付き おすみつきtương đương với 保証
情報セキュリティ監査kiểm tra việc thực hiện quản lý bảo mật thông tin
システム監査kiểm tra về bảo mật độ tin cậy tính an toàn hiệu quả của hệ thống
DaaSDesktop as a Service
IaaSInfrastructure as a Service1 dạng cloud service. Cung cấp infra online cho người dùng
PaaSPlatform as a Service1 dạng cloud service. Cung cấp platform như DB server, Storage online
SaaSSoftware as a Service1 dạng cloud service. Cung cấp phần mềm cho người sử dụng online
オンプレミスon premisesDịch vụ hoàn toàn của công ty ko sử dụng service bên ngoài
ERPEnterprise Resource PlanningSử dụng hệ thống chung cho toàn coogn ty để quản lý
SCMSupply Chain ManagementQuản lý theo 1 chu trình của sản phẩm từ khi bắt đầu tạo đến lúc bán
BPRBusiness Process ReengineeringTái thiết lập cấu trúc lại process của công ty
BPOBusiness Process Outsourcingđưa 1 phần nghiệp vụ của công ty cho 1 công ty khác làm
調達ちょうたつMô tả việc tìm và đặt 1 công ty IT để làm hệ thống cho công ty mình
RFIRequest For Information
情報提供依頼書
Bước 1 trong quá trình 調達. Để chọn dc công ty IT phù hợp cần yêu cầu cty đó đưa ra thành tích hay khả năng phát triển.
RFPRequest For Proposal
提案依頼書
Bước 2 trong quá trình 調達. Sau khi cung cấp mục đích nội dung nghiệp vụ của hệ thống thì yêu cầu cty IT đưa ra tài liệu khái quát về cách làm dự kiến
RFQRequest For Quotation
見積依頼書
Bước 2 trong quá trình 調達. Yêu cầu cty IT đưa ra estimate về thời gian chi phí.
調達先の選定
契約の締結
ちょうたつさきのせんてい
けいやくのていけつ
Bước 3 và 4 trong quá trình 調達. Lựa chọn cty IT dựa vào tài liệu RFQ và RFP => ký kết hợp đồng
キャッシュフロー計算書キャッシュフローけいさんしょBáo cáo về chi tiêu trong công ty (dòng tiền của công ty)
損益計算そんえきけいさんTổng kết thu nhập lợi nhuận chi phí của coogn ty
MITB Man in the broswer
SECURITY ACTIONchế độ cho các công ty vừa và nhỏ tự khai báo các chính sách bảo mật
適用宣言書てきようせんげんしょtài liệu ghi lại chính sách bảo mật và tình trạng thực hiện để công khai ra bên ngoài
発揮はっきphát huy
ガントチャートbiểu đồ thể hiện tiến độ công việc để quản lý (trên excel)
CSRCorporate Social ResponsibilityCông ty ngoài lợi nhuận cần chú ý đến các vấn đề xã hội (môi trường, ..)
ヒヤリハットmô tả những trường hợp sắp gây ra thiệt hại nhưng đã phát hiện ra và sửa lại (ex: Trước khi gửi mail thì phát hiện ra nhầm địa chỉ )
BD-Rブルーレイディスクđĩa quang chỉ có thể ghi dữ liệu vào mà ko thể chỉnh sửa
rootkitđoạn chương trình xâm nhập và chiếm quyền root , để lại backdoor ,xóa dấu vết
加害者Khi máy tính bị hacker tấn công làm nhiễm mã độ => máy tính đó là 被害者 nhưng máy đó cũng làm lây nhiễm mã độc sang máy khác thì khi đó gọi là 加害者
積み上げ棒グラフbiểu đồ cột
ポートフォリオ図biểu đồ phân phối dữ liệu theo chiều ngang và dọc
アローダイアグラム PERT図(Program Evaluation and Review Technique) Biểu đồ mô tả thứ tự công việc từ đó tính dc tổng thời gian hoàn thành
ガントチャート Gantt chart biểu đồ cột theo chiều ngang để quản lý thời gian bắt đầu, kết thúc và tiến độ của task
ディジタルディバイドDigital Divide tình trạng bất bình đẳng kinh tế và xã hội đối với người có khả năng sử dụng các công nghệ

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *