Các thuật ngữ sử dụng khi chụp ảnh dùng cho AI

1. AI và xử lý ảnh

Trong công nghệ AI áp dụng với xử lý ảnh ngoài thuật toán, công nghệ thì vấn đề về dữ liệu cũng rất quan trọng. Khi dữ liệu ảnh chụp được có chất lượng không tốt mà con người cũng khó phân biệt thì AI cũng không thể sử dụng được

Vì thế mỗi khi triển khai 1 hệ thống AI về xử lý ảnh những vấn đề về camera, lens hay đèn hỗ trợ ánh sáng luôn được bàn đến

2. Các khái niệm

  • レンズ倍率: Tỷ lệ phóng to của camera (có thể viết bằng số thập phân ví dụ 0.0625 tức là 1/16 tương đương với lens phóng to dc lên 16 lần)
  • 焦点距離: Độ dài tiêu cự là là khoảng cách từ tâm thấu kính đến điểm hội tụ. Độ dài tiêu cự càng lớn, góc nhìn camera càng hẹp và độ phòng đại càng cao
  • 収束点: Điểm hội tụ là điểm mà tất cả các chùm ảnh camera thu được hội tụ tại vị trí đó. Có thể hiểu rằng điểm hội tụ chính là nơi mà hình ảnh camera thu được có độ nét cao nhất.
  • WD: khoảng cách từ len đến vật chụp
  • FOV( 視野 ): độ rộng của ảnh chụp dc
  • 素子サイズ : độ lớn của 1 pixel ảnh
  • 被写界深度: độ sâu trường ảnh. Khoảng cách mà khi vật duy chuyển trong vùng đó thì vẫn nét mà ko cần điều chỉnh tiêu cự
  • カメラピント合ってる: focus camera chuẩn vào vật => nét

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *