Các cặp từ tiếng nhật đồng âm và cách đọc P3

以上
hơn, trên, kết thúc (hết mail)
異常
không bình thường, dị thường
以来
từ đó, sau đó
依頼
nhờ vả, thỉnh cầu
団扇
quạt giấy tròn
内輪
nội bộ trong gia đình
演技
trình diễn, diễn xuất
縁起
điềm báo
幹事
người tổ chức (người tổ chức nomikai)
漢字
chữ hán, chữ kanji
期限
giới hạn, kỳ hạn
機嫌
tâm trạng
奇術
phép thuật, ma thuật
記述
ghi chép, mô tả
刑期
thời hạn tù
景気
tình hình kinh tế
刑事
hình sự
掲示
thông báo (bài thông báo trên bảng tin)
交互
tương tác, hỗ trợ nhau
口語
văn nói, khẩu ngữ
講師
giáo viên, giảng viên
格子
song chắn, mắt lưới
婚期
Tuổi kết hôn
根気
sự kiên nhẫn
珊瑚
san hô
産後
sau khi sinh
思案
suy nghĩ, suy ngẫm
私案
đề xuất ý kiến cá nhân
自身
bản thân, chính mình
地震
động đất
使命
sứ mệnh, nhiệm vụ
指名
chỉ tên, chỉ điểm
聖書
kinh thánh
清書
bản chính thức (sau khi đã chỉnh
sửa từ bản nháp)
センス
gu ăn mặc
扇子
quạt giấy
天下
thiên hạ
点火
đốt cháy
電気
điện
伝記
tiểu sử, lý lịch

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *